DzoGo FoRum
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
DzoGo FoRum

..:::DzoGo Forum World of Entertaiment::...


You are not connected. Please login or register

Tỉ lệ chọi các trường đại học

Go down  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

smod

smod
Admin
Admin

Trường ĐH Bách khoa: ngành công nghệ thông tin có 1.315 hồ sơ đăng ký/chỉ tiêu 330 (tỉ lệ “chọi” 3,98); ngành điện – điện tử: 1.552/650 (2,39); kỹ thuật chế tạo: 728/210 (3,47); công nghệ dệt may: 114/70 (1,63); kỹ thuật nhiệt: 122/50 (2,44); công nghệ hóa – thực phẩm: 788/310 (2,54); xây dựng: 1.460/300 (4,87); kỹ thuật địa chất dầu khí: 534/150 (3,56); quản lý công nghiệp: 381/180 (2,12); kỹ thuật và quản lý môi trường: 197/160 (1,23); kỹ thuật giao thông: 282/120 (2,35); kỹ thuật hệ thống công nghiệp: 110/80 (1,38); cơ điện tử: 310/80 (3,88); công nghệ vật liệu: 259/200 (1,3); trắc địa: 147/120 (1,23); vật liệu và cấu kiện xây dựng: 110/70 (1,57); thủy lợi – thủy điện – cấp thoát nước: 96/120 (0,8); cơ kỹ thuật: 81/70 (1,16); công nghệ sinh học: 222/70 (3,17); vật lý kỹ thuật: 80/60 (1,33).


Gần 2,2 triệu hồ sơ đăng ký
Tin từ Bộ GD-ĐT ngày 13-5 cho biết năm nay có khoảng 2,2 triệu lượt hồ sơ đăng ký dự thi ĐH, CĐ, tăng 18% so với năm 2007 (trên 1,8 triệu). Thống kê ban đầu cho thấy, năm nay các trường tốp giữa, các trường ĐH vùng tiếp tục là sự lựa chọn số 1 của các thí sinh. Trường có số hồ sơ đăng ký đông nhất là ĐH Cần Thơ với gần 100.000 hồ sơ. Kế đến là các trường ĐH Nông Lâm TPHCM, Viện ĐH Mở Hà Nội, Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội...
- Trường ĐH Khoa học Tự nhiên: ngành toán – tin học: 1.067/300 (3,56); vật lý: 627/250 (2,51); điện tử viễn thông: 1.462/180 (8,12); nhóm ngành công nghệ thông tin: 3.652/550 (6,64); hải dương học – khí tượng – thủy văn: 294/100 (2,94); hóa học: 726/250 (2,9); địa chất: 3.255/150 (21,7); khoa học môi trường: 4.077/150 (27,18); công nghệ môi trường: 3.256/130 (25,05); khoa học vật liệu: 406/150 (2,71); sinh học: 4.609/300 (15,36); công nghệ sinh học: 4.211/200 (21,6).
- Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn: ngữ văn và ngôn ngữ: 1.415/200 (7,08); báo chí truyền thông: 2.121/130 (16,32); lịch sử: 862/170 (5,07); nhân học: 114/80 (1,43); triết học: 237/110 (2,15); địa lý: 1.241/180 (6,89); xã hội học: 1.157/180 (6,43); thư viện thông tin: 643/140 (4,59); Đông phương: 1.454/280 (5,19); giáo dục: 260/130 (2); lưu trữ học: 187/70 (2,67); văn hóa học: 243/70 (3,47); công tác xã hội: 448/70 (6,4); tâm lý học: 1.400/70 (20); đô thị học: 286/70 (4,09); ngữ văn Anh: 1.739/280 (6,21); song ngữ Nga – Anh: 161/70 (2,3); ngữ văn Pháp: 189/100 (1,89); ngữ văn Trung Quốc: 507/150 (3,38); ngữ văn Đức: 108/70 (1,54); quan hệ quốc tế: 1.485/170 (8,74).
- Trường ĐH Công nghệ thông tin: ngành khoa học máy tính: 199/120 (1,66); kỹ thuật máy tính: 325/120 (2,71); kỹ thuật phần mềm: 1.408/150 (9,39); hệ thống thông tin: 205/150 (1,37); mạng máy tính và truyền thông: 726/120 (6,05).
- Trường ĐH Quốc tế: ngành công nghệ thông tin: 297/110 (2,7); điện tử viễn thông: 68/100 (0,68); khoa học máy tính: 15/80 (0,19); công nghệ sinh học: 397/110 (3,61); quản trị kinh doanh: 741/150 (4,94).
- Khoa Kinh tế: ngành kinh tế học: 1.153/100 (11,53); kinh tế đối ngoại: 1.601/240 (6,67); kinh tế và quản lý công: 554/100 (5,54); tài chính ngân hàng: 8.271/240 (34,46); kế toán – kiểm toán: 3.005/240 (12,52); hệ thống thông tin quản lý: 554/100 (5,54); quản trị kinh doanh: 3.770/230 (16,39); luật kinh doanh: 1.139/100 (11,39); luật thương mại quốc tế: 455/100 (4,55); luật dân sự: 267/100 (2,67); luật tài chính – ngân hàng – chứng khoán: 991/100 (9,91).
ĐH Kiến trúc TPHCM
Ngành kiến trúc công trình: 2.712/225 (12,05); quy hoạch đô thị: 252/150 (1,68); xây dựng dân dụng và công nghiệp: 1.778/400 (4,44); kỹ thuật hạ tầng đô thị: 116/75 (1,54); mỹ thuật công nghiệp: 1.865/150 (12,43); thiết kế nội – ngoại thất: 1.064/75 (14,18).
ĐH Ngân hàng TPHCM
Ngành tài chính ngân hàng: 10.714/1.000 (10,71); quản trị kinh doanh: 3.627/150 (24,18); kế toán – kiểm toán: 7.799/400 (19,49); hệ thống thông tin kinh tế: 330/100 (3,3); tiếng Anh thương mại: 855/15 (5,7); CĐ tài chính ngân hàng: 150/300 (0,5).
ĐH Tiền Giang



ĐH Đà Nẵng: Tỉ lệ chọi trung bình là 7
Chiều 13-5, ĐH Đà Nẵng đã công bố số lượng thí sinh đăng ký dự thi và tỉ lệ chọi của các trường ĐH, CĐ thành viên. Theo đó, tổng số lượng thí sinh dự thi là 52.368 tăng 771 thí sinh so với năm 2007, tỉ lệ chọi trung bình là 7. ĐH Bách khoa (DDK) có 14.788 thí sinh đăng ký dự thi (chỉ tiêu: 2.900; tỉ lệ chọi: 5), ĐH Kinh tế (DDQ): 13.710 thí sinh (chỉ tiêu: 1.510, tỉ lệ chọi: 9), ĐH Sư phạm (DDS): 16.276 thí sinh (chỉ tiêu: 1.550, tỉ lệ chọi: 11), ĐH Ngoại ngữ (DDF): 5.385 thí sinh (chỉ tiêu: 940, tỉ lệ chọi: 6), phân viện tại Kon Tum (DDP): 1.188 thí sinh (chỉ tiêu: 350, tỉ lệ chọi: 3), khoa y- dược (DDY): 1.021.
Hệ ĐH ngành kế toán: 1.358/200 (6,79); quản trị kinh doanh: 1 .019/180 (5,66); tin học: 419/120 (3,49); công nghệ kỹ thuật xây dựng: 365/80 (4,56); sư phạm (SP) giáo dục tiểu học: 997/80 (12,46). Hệ CĐ ngành SP giáo dục mầm non: 512/60 (8,53); SP âm nhạc: 81/40 (2,03); SP mỹ thuật: 84/40 (2,1); thư viện thông tin: 21/60 (0,35); công nghệ thông tin: 120/60 (2); công nghệ thực phẩm: 174/60 (2,9); cơ khí – động lực: 55/60 (0,92); kỹ thuật điện – điện tử: 86/60 (1,43); xây dựng dân dụng và công nghiệp: 31/60 (0,52); công nghệ may: 34/60 (0,57); kế toán: 151/100 (1,51); quản trị kinh doanh: 80/80 (1); phát triển nông thôn: 21/60 (0,35); SP ngữ văn: 106/60 (1,77).
ĐH Cần Thơ
Ngành SP toán: 695/60 (12); SP toán – tin học: 334/60 (6); toán thống kê: 169/60 (3); SP vật lý: 946/60 (16); SP vật lý - tin học: 231/60 (4); SP vật lý – công nghệ: 327/50 (7); SP tiểu học: 1.452/59 (29); cơ khí chế tạo máy: 1.388/70 (20); cơ khí chế biến: 269/80 (3); cơ khí giao thông: 227/70 (3); xây dựng công trình thủy: 152/70 (2); xây dựng dân dụng và công nghiệp: 1.030/120 (9); xây dựng cầu đường: 853/70 (12); kỹ thuật môi trường: 596/80 (7); điện tử: 1.638/150 (11); kỹ thuật điện: 1.372/120 (11); cơ điện tử: 632/70 (9); quản lý công nghiệp: 848/70 (12); công nghệ thông tin: 3.372/320 (11), công nghệ thực phẩm: 1.130/90 (13); chế biến thủy sản: 1.433/100 (14); SP hóa học: 807/50 (16); hóa học: 407/80 (5); công nghệ hóa học: 250/70 (4); SP sinh vật: 1.155/60 (18); SP sinh – kỹ thuật nông nghiệp: 811/60 (14); sinh học: 834/60 (14); công nghệ sinh học: 1.975/100 (20); chăn nuôi: 673/130 (5); thú y: 1.339/110 (12); nuôi trồng thủy sản: 1.974/120 (16); bệnh học thủy sản: 1.232/80 (15); sinh học biển: 374/60 (6); trồng trọt: 747/180 (4); nông học: 808/120 (7); hoa viên và cây cảnh: 419/60 (7); bảo vệ thực vật: 1.207/80 (15); khoa học môi trường: 2.210/100 (22); khoa học đất: 563/70 (8); kinh tế học: 1.302/80 (16); kế toán: 3.863/230 (17); tài chính: 5.623/250 (22); quản trị kinh doanh: 5.951/220 (27); kinh tế nông nghiệp: 1.920/210 (9); ngoại thương: 1.144/120 (10); nông nghiệp: 1.223/100 (12); quản lý đất đai: 1.524/100 (15); quản lý nghề cá: 148/60 (2); luật: 5.767/250 (23); SP ngữ văn: 1.331/60 (22); ngữ văn: 850/120 (7); SP sử: 1.207/60 (20); SP địa lý: 1.054/60 (18); SP giáo dục công dân: 729/60 (12); du lịch: 3.372/80 (42); SP Anh văn: 804/60 (13); SP Pháp văn: 69/50 (1); Anh văn: 1.107/130 (9); thông tin thư viện: 182/70 (3); SP thể dục thể thao: 1.611/60 (27); CĐ tin học (xét tuyển): 74/120.

http://dzogo.com

Về Đầu Trang  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết