DzoGo FoRum
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
DzoGo FoRum

..:::DzoGo Forum World of Entertaiment::...


You are not connected. Please login or register

Đại từ sở hữu Tính từ sở hữu

3 posters

Go down  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

smod

smod
Admin
Admin

Tính từ sở hữuĐại từ sở hữu



My (của tôi)Mine (của tôi)

Your (của anh/chị)Yours (của anh/chị)

His/Her/ItsHis/Hers

(của anh ta/cô ta/nó)(của anh ấy/cô ấy)

Our (của chúng ta/chúng tôi)Ours (của chúng ta/chúng tôi)

Your (của các anh chị)Yours (của các anh chị)

Their (của họ/chúng nó)Theirs (của họ/chúng nó)



Ví dụ:

- This is his handkerchief. Where is ours?

(Đây là khăn tay của anh ta. Cái của chúng tôi đâu?)

- Your do your work and I do mine

(Bạn làm việc của bạn, tôi làm việc của tôi)

Lưu ý: Đừng nhầm tính từ sở hữu Its và cụm từ It's (viết tắt của It is)



1/Đặc điểm

·Tính từ sở hữu tùy thuộc sở hữu chủ, chứ không tùy thuộc vật sở hữu. Do vậy, nhà của anh taHis house, nhà của cô taHer house. Mẹ của anh taHis mother, mẹ của cô taHer mother.

·Tính từ sở hữu không tùy thuộc số của vật sở hữu. Chẳng hạn, my friend (bạn của tôi), my friends(các bạn cuả tôi), their room (phòng của họ), their rooms (các phòng của họ).

·... của con vật hoặc sự vật thì dùng Its. Chẳng hạn, The dog wags its tail(con chó vẫy đuôi), Depraved culture and its evils (văn hoá đồi trụy và những tác hại của nó), The table and its legs (cái bàn và các chân của nó).

·Own cũng được thêm vào để nhấn mạnh sự sở hữu. Chẳng hạn, Does that car belong to the company, or is it your own? (chiếc xe ôtô ấy của công ty, hay của riêng anh?), Their own garden (mảnh vườn riêng của họ).

·Tính từ sở hữu cũng được dùng Trước các bộ phận cơ thể.Chẳng hạn, My legs hurt (tôi đau chân), Her head is aching (cô ta đang nhức đầu).



2/ Đại từ sở hữu thay cho tính từ sở hữu + danh từ

Ví dụ:

- This istheir apartmenthoặc This (apartment) is theirs

(Đây là căn hộ của họ hoặc Căn hộ này là của họ )

- You're using my telephone.Where's yours ?

(Anh đang dùng máy điện thoại của tôi. Cái của anh đâu?)



·... of mine nghĩa là One of my ... (một... của tôi).

Ví dụ:

- A friend of mine = one of my friends (một người bạn của tôi)

- A teacher of hers = one of her teachers (một người thầy của cô ấy)

http://dzogo.com

Kiet_chuoi

Kiet_chuoi
Thành viên
Thành viên

Chẳng thà kiếm mấy cái ebook post lên đỡ nặng web hơn hôk, cóa nhiu đây làm ăn gì

http://www.diendantinhoc.com

Admin

Admin
Admin
Admin

pac Kiet chuoi sao nhiu y kien dzay ,pac co' gioi thi` la`m du`m em di

http://dzogo.com

Sponsored content



Về Đầu Trang  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết